Loại công trình thiết kế nội thất |
Đơn vị |
Tổng diện tích sàn (S) |
||
S <250 m2 |
250 m2< S < 500 m2 |
S > 500 m2 |
||
Văn phòng |
đồng |
140.000 |
120.000 |
100.000 |
Nhà ở, trung cư |
đồng |
160.000 |
140.000 |
120.000 |
Bar, café, nhà hàng, showroom |
đồng |
180.000 |
160.000 |
140.000 |
Biệt thự |
đồng |
200.000 |
180.000 |
160.000 |
Thành phần hồ sơ:
- Bản vẽ khảo sát và đánh giá hiện trạng.
- Bản vẽ mặt bằng công năng.
- Thiết kế chi tiết trang trí, chi tiết đồ nội thất.
- Thiết kế các không gian nội thất.
- Bản 3D phối cảnh.
- Thiết kế điện, nước, thông tin liên lạc.
- Lập khái toán.
Ghi chú:
- Trường hợp thiết kế nội thất phải thay đổi cơ cấu (thiết kế cải tạo) ngăn phòng (tường gạch, vị trí WC) hoặc thay đổi kết cấu chịu lực (cột, dầm, sàn, thang BTCT): đơn giá thiết kế trên phải nhân (x) với hệ số từ 1,2 đến 1,5 tùy mức độ của từng công trình.
- Đơn giá trên chưa bao gồm công việc đo vẽ lại hiện trạng trong trường hợp thiết kế cải tạo là 10.000 đ/m2.
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT.